Ý nghĩa của từ kinh niên là gì:
kinh niên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kinh niên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kinh niên mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

kinh niên


Lâu năm. | : ''Bệnh '''kinh niên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

kinh niên


Lâu năm: Bệnh kinh niên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh niên". Những từ có chứa "kinh niên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kinh niên kinh thiếu niên Nam đồn [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

kinh niên


(bệnh hoặc tình trạng xấu) kéo dài nhiều năm hen suyễn kinh niên bệnh kinh niên Đồng nghĩa: mãn tính
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kinh niên


mac benh kinh nien
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2014

5

3 Thumbs up   8 Thumbs down

kinh niên


Lâu năm: Bệnh kinh niên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tái lai tái kiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa